Phòng khám nha khoa Đà Nẵng ở đâu uy tín? Bởi ngày nay, số lượng các Nha khoa xuất hiện càng nhiều, gây khó khăn cho khách hàng trong việc lựa chọn một địa chỉ uy tín và chất lượng. Cùng xem qua bài viết sau bạn nhé!
Top 5 phòng khám nha khoa Đà Nẵng uy tín nhất được nhiều người tin tưởng hàng đầu hiện nay.
Nha khoa Đà Nẵng Implant có thế mạnh thực hiện phương pháp điều trị implant. Nha khoa chủ trương hoàn thiện hóa phòng răng Đà Nẵng của mình một cách toàn diện, từ chuyên môn đội ngũ, cơ sở vật chất, quy trình điều trị đến chính sách chăm sóc khách hàng hậu mãi.
Nha khoa quy tụ đội ngũ bác sĩ – chuyên gia nha khoa với kinh nghiệm dày dặn, đội ngũ bác sĩ răng hàm mặt chính quy tốt nghiệp Đại học và sau Đại học các trường y dược danh tiếng, với hơn 10 năm kinh nghiệm. Tại đây có thể thực hiện toàn diện các dịch vụ nha khoa thẩm mỹ hiện nay, từ đơn giản đến phức tạp nhất. Đồng thời cũng đầu tư hệ thống máy móc, trang thiết bị y tế nhằm mang đến những dịch vụ – kết quả điều trị tốt nhất. Khách hàng đến đây sẽ được hưởng chế độ chăm sóc đặc biệt, bao gồm: tư vấn dịch vụ, bảo hành, thăm khám định kỳ hoàn toàn miễn phí, hỗ trợ tư vấn các bệnh lý răng miệng khác. Đặc biệt, chính sách bảo hành tại Nha khoa Đà Nẵng Implant chuyên nghiệp và lâu dài.
Bạn có thể tham khảo bảng giá tại Nha khoa Đà Nẵng Implant
Loại | Giá | |
---|---|---|
Dịch vụ Nhổ răng | ||
Nhổ răng siêu âm Piezotome | 5.000.000 – 7.000.000 | |
Nhổ răng sữa cho trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng khôn | Hàm trên | 700.000 – 1.500.000 |
Hàm sau | 1.000.000 – 3.000.000 | |
Nhổ răng thường | 300.000 – 700.000 | |
Thẩm mỹ Nụ cười | ||
Chữa cười hở lợi | Cắt nướu làm dài thân răng | 1.000.000 |
Cắt nướu, chỉnh xương ổ (≥ 8 răng) | 700.000 | |
Thiết kế nụ cười – Digital Smile Design | 1.000.000 | |
Tẩy trắng răng | Tẩy trắng răng tại phòng khám | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng tại nhà | 1.500.000 | |
Đính đá | Đá nha khoa | 1.200.000 |
Đá của khách | 300.000 | |
Dịch vụ răng sứ | ||
Dán răng sứ Veneer | Mặt dán Veneer sứ Emax | 7.000.000 |
Mặt dán Veneer sứ không mài | 8.000.000 | |
Răng toàn sứ | Korea | 3.000.000 – 4.000.000 |
Cercon | 5.000.000 | |
DDBIO | 5.500.000 – 6.500.000 | |
Lava | 6.000.000 | |
Emax | 7.000.000 | |
Răng sứ Titan | 1.500.000 | |
Dịch vụ Chỉnh nha – Niềng răng | ||
Niềng răng mắc cài kim loại | 20.000.000 – 59.000.000 | |
Niềng răng mắc cài sứ | 24.000.000 – 54.000.000 | |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 24.000.000 – 54.000.000 | |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 32.000.000 – 62.000.000 | |
Niềng răng trong suốt Invisalign | 60.000.000 – 120.000.000 | |
Dịch vụ trồng răng Implant | ||
Dio (Korea) | 14.000.000 | |
Euroteknika (France) | 19.000.000 | |
Nobel Active (USA) | 29.000.000 | |
All on 2 | Dio (Korea) | 40.000.000 |
Euroteknika (France) | 59.000.000 | |
Nobel Active (USA) | 89.000.000 | |
All on 4 | Dio (Korea) | 120.000.000 |
Euroteknika (France) | 140.000.000 | |
Nobel Active (USA) | 200.000.000 | |
All on 6 | Dio (Korea) | 140.000.000 |
Euroteknika (France) | 160.000.000 | |
Nobel Active (USA) | 240.000.000 | |
Dịch vụ khác | ||
Cạo vôi răng | Cấp độ 1 | 150.000 |
Cấp độ 2 | 300.000 | |
Deep clean | 3.000.000 | |
Trám răng | Trám răng thông thường | 200.000 – 500.000 |
Trám răng thưa kẽ | 500.000 | |
Trám răng mẻ góc | 500.000 | |
Mặt dán Composite | 1.000.000 | |
Điều trị tuỷ thông thường | Răng trước | 900.000 |
Răng sau | 1.500.000 | |
Điều trị tuỷ bằng BIO-MTA | Răng trước | 1.500.000 |
Răng sau | 2.500.000 | |
Điều trị tuỷ lại thông thường | Răng trước | 1.400.000 |
Răng sau | 2.000.000 | |
Điều trị tuỷ lại bằng BIO-MTA | Răng trước | 2.000.000 |
Răng sau | 3.000.000 |
Nha Khoa Quốc Tế Tâm An Đà Nẵng đã phát triển từ một phòng khám răng hàm mặt tại Hà Nội trở thành một trong những chuỗi phòng khám răng hàm mặt uy tín trên cả 3 miền đất nước. Phòng răng Đà Nẵng này có thế mạnh về dịch vụ phức tạp nhất của răng hàm mặt: nha khoa thẩm mỹ, phục hình toàn hàm, cấy ghép implant, All on 4 và niềng răng thẩm mỹ.
Bạn có thể tham khảo chi phí của một số dịch vụ mà Nha khoa Quốc tế Tâm An cung cấp
Danh mục | Đơn giá |
---|---|
Các dịch vụ với răng sữa | |
Nhổ răng sữa có thấm tê | Không tính phí |
Nhổ răng sữa có tiêm tê | 50.000 VNĐ/ 1 răng |
Chữa trị tủy | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Hàn răng bị sâu | 70.000 VNĐ/ 1 răng |
Trám bít rãnh răng | 70.000 VNĐ/ 1 răng |
Nạo áp xe | 50.000 VNĐ/ 1 răng |
Các dịch vụ với răng vĩnh viễn | |
Nhổ răng bình thường, nhổ chân răng | 100.000 VNĐ/ 1 răng |
Nhổ răng ca khó | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Nhổ răng số 8 ca đơn giản | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Nhổ răng số 8 mọc thẳng + lợi trùm | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Nhổ răng số 8 mọc lệch 45 – 70 độ | 500.000 VNĐ/ 1 răng |
Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ | 700.000 VNĐ/ 1 răng |
Lấy cao + đánh bóng răng | 700.000 VNĐ |
Nạo túi lợi | 100.000 VNĐ |
Chữa trị viêm lợi | 200.000 VNĐ |
Cắt lợi trùm lên răng khôn | 100.000 VNĐ |
Làm máng chống nghiến răng | 500.000 VNĐ |
Hàn cổ răng | 80.000 VNĐ |
Hàn răng thẩm mỹ | 150.000 VNĐ |
Máng chữa trị viêm lợi + thuốc | 400.000 VNĐ |
Dịch vụ điều trị tủy | |
Đối với răng hàm nhỏ và răng cửa | 250.000 VNĐ – 300.000 VNĐ |
Đối với răng hàm lớn dưới – trên | 400.000 VNĐ – 500.000 VNĐ |
Tái điều trị tủy với răng khó | 500.000 VNĐ – 700.000 VNĐ |
Dịch vụ làm hàm khung | |
Làm khung bằng kim loại thường | 1.300.000 VNĐ |
Làm khung bằng kim loại Titan | 2.000.000 VNĐ |
Làm khung liên kết Titan 1 Attatment | 3.000.000 VNĐ |
Làm khung liên kết Titan 2 Attatment | 4.000.000 VNĐ |
Lên răng nội | 100.000 VNĐ/ 1 răng |
Lên răng Nhật | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Lên răng Mỹ | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Móc nhựa dẻo | 300.000 VNĐ/ 1 móc |
Dịch vụ làm hàm nhựa dẻo | |
Lên răng Nhật toàn bộ | 4.000.000 VNĐ |
Nền hàm toàn bộ | 1.200.000 VNĐ |
Nền hàm bán phần | 600.000 VNĐ |
Lên răng Nhật | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Lên răng Mỹ | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Làm hàm giả tháo lắp bán phần | |
Nền hàm | 200.000 VNĐ – 400.000 VNĐ |
Lên răng nội | 100.000 VNĐ/ 1 răng |
Lên răng Nhật | 200.000 VNĐ/ 1 răng |
Lên răng Mỹ | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Lưới Dentarum – Lưới vàng | 300.000 VNĐ – 500.000 VNĐ |
Đế mềm | 600.000 VNĐ |
Hàm sửa chữa | |
Gắn cầu chụp bong | 100.000 VNĐ |
Thêm 1 răng, đệm, móc hàm | 100.000 VNĐ |
Làm răng cố định bằng thép | |
Đơn vị thép thường | 400.000 VNĐ/ 1 răng |
Đơn vị thép Titan | 800.000 VNĐ/ 1 răng |
Làm răng cố định bằng sứ kim loại | |
Thép sứ Verneer Ceracom3 | 600.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Ceracom3 | 900.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Titan | 1.600.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ kim loại quý | 6.000.000 VNĐ/ 1 răng |
Làm răng cố định bằng sứ không kim loại | |
Sứ Venus – Zirconia | 2.500.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Katana, Vitazir | 3.500.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Cercon | 4.500.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Emax | 5.000.000 VNĐ/ 1 răng |
Sứ Nacera, Cercon HT | 6.000.000 VNĐ/ 1 răng |
Răng sứ + Implant Hàn Quốc | 15.000.000 VNĐ |
Răng sứ + Implant Mỹ | 20.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha tháo lắp | |
Mức độ 1 | 1.500.000 VNĐ |
Mức độ 2 | 2.500.000 VNĐ |
Mức độ 3 | 4.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha Invidalign cả 2 hàm | 30.000.000 VNĐ – 90.000.000 VNĐ |
Kéo khít 2 răng cửa | 1.500.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ |
Niềng răng mặt trong cả 2 hàm | 40.000.000 VNĐ – 70.000.000 VNĐ |
Niềng răng mặt ngoài 2 hàm bằng kim loại | 14.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
Niềng răng mặt ngoài 2 hàm bằng sứ | 16.000.000 VNĐ – 24.000.000 VNĐ |
Hàm Trainer | 1.000.000 VNĐ |
Hàm giữ ổn định | 500.000 VNĐ |
Các dịch vụ khác | |
Tẩy trắng răng nhanh tại phòng khám | 1.500.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng bằng máng ngay tại nhà | 1.200.000 VNĐ |
Gắn đá thẩm mỹ | 150.000 VNĐ – 500.000 VNĐ |
Nha khoa Răng Xinh là một trong những phòng khám nha khoa được đánh giá cao trong lĩnh vực làm răng sứ. Đây là địa chỉ làm răng sứ trong top 5 phòng khám nha khoa uy tín được nhiều người trẻ lựa chọn. Đội ngũ y bác sĩ tại đây có chính sách làm thiết kế form đa dạng và trẻ trung, tận tâm hỗ trợ đổi mới form răng nhiều lần đến khi khách hàng. Đồng thời, địa chỉ này cũng làm răng theo công nghệ hàn, mỹ, bảo hành tới 20 năm cho chất lượng cao.
Bạn có thể tham khảo chi phí của một số dịch vụ tại Nha khoa Răng Xinh Đà Nẵng
Danh mục | Đơn giá |
---|---|
Tẩy trắng răng Laser: | 800.000 VNĐ |
Răng Sứ: | 1.000.000 – 12.000.0000 VNĐ |
Cạo Vôi răng: | 99.000 VNĐ |
Trám sâu răng: | 100.000 – 300.000 VNĐ |
Nhổ Răng: | 200.000 – 800.000 VNĐ |
Implant: | 12.000.000 – 15.000.000 VNĐ |
Niềng Răng: | 20.000.000 – 40.000.000 VNĐ |
Hỗ trợ trả góp trả trước chỉ 10 – 20% |
Nha khoa Việt Đức là một trong những địa chỉ nha khoa Đà Nẵng chất lượng 5 sao được nhiều người tin tưởng lựa chọn. Nha khoa Việt Đức có thế mạnh trong lĩnh vực cấy ghép implant, chỉnh hình răng mặt và nha khoa thẩm mỹ. Với đội ngũ 30 người đều là những người giỏi chuyên môn và giàu kinh nghiệm, thái độ ân cần và chu đáo chắc chắn bạn sẽ cảm thấy thoải mái và thực sự hài lòng khi đến thăm khám và điều trị tại đây.
Bạn có thể tham khảo bảng giá tại đây
Danh mục | Đơn giá |
---|---|
Bọc răng sứ ZIRCONIA | 3.000.000 VNĐ |
Bọc răng sứ CERCON HT | 5.000.000 VNĐ |
Bọc răng sứ LAVA | 7.000.000 VNĐ |
Bọc răng sứ CERCON HT | 5.000.000 VNĐ |
Bọc răng sứ LAVA | 7.000.000 VNĐ |
Bọc răng sứ CERAMILL | 10.000.000 VNĐ |
Mặt dán sứ VENEER | 5.000.000 – 10.000.000VNĐ |
Nha khoa Việt Khương là một trong top 5 phòng khám nha khoa uy tín Đà Nẵng được khách hàng đánh giá cao về chất lượng dịch vụ và với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Tại đây, khách hàng luôn được chăm sóc bằng những dịch vụ tốt nhất, cả về chuyên môn và chất lượng phục vụ.
Bạn có thể tham khảo bảng giá của một số dịch vụ tại Nha khoa Việt Khương
Danh mục | Đơn giá |
---|---|
Cạo vôi đánh bóng | 100.000 – 300.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ | 250.000 – 400.000 VNĐ |
Nhổ răng vĩnh viễn | 200.000 VNĐ – 700.000 VNĐ |
Nhổ răng tiểu phẩu | 1.000.000 VNĐ – 3.000.000 VNĐ |
Tẩy trắng | 1.200.000 VNĐ – 2.500.000 VNĐ |
Chỉnh nha | 25.000.000 VNĐ – 45.000.000 VNĐ |
Mặt dán (Laminate, Veneer) | 6.000.000 VNĐ |
Implant (Đã bao gồm răng sứ) | 14.000.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ |
Điều trị nội khoa | 700.000 VNĐ – 1.500.000 VNĐ |
Phục hình tháo lắp | 250.000 VNĐ – 500.000 VNĐ |
Trên đây là tổng hợp Top 5 phòng khám nha khoa Đà Nẵng uy tín nhất. Bạn có thể lựa chọn địa chỉ uy tín và phù hợp nhất để được tư vấn và điều trị.
Tiêu chí đánh giá phòng khám nha khoa Đà Nẵng uy tín
Để đánh giá một địa chỉ nha khoa Đà Nẵng uy tín cần dựa trên những tiêu chí nhất định.
Giấy phép hoạt động
Những phòng khám nha khoa đạt đủ tiêu chuẩn sẽ được cấp giấy phép hoạt động từ Sở y tế. Thông thường, các nha khoa uy tín sẽ công khai giấy phép hoạt động trên website hoặc ở những kênh truyền thông chính thống. Vì vậy, hãy tìm những thông tin giấy phép hoạt động của nha khoa trước tiên. Nếu không có hoặc họ không cung cấp được thì bạn nên cân nhắc tìm đến các phòng khám nha khoa Đà Nẵng uy tín nhất.
Đội ngũ y bác sĩ chuyên môn sâu
Đối với các phương pháp phục hình thẩm mỹ, chỉnh nha, điều trị bệnh lý răng miệng… mức độ thành công của các ca điều trị đều phụ thuộc phần lớn và trình độ tay nghề bác sĩ nha khoa thực hiện. Một bác sĩ giỏi, dày dặn kinh nghiệm sẽ xác định đúng tình trạng răng miệng hiện tại, từ đó đưa ra phương án điều trị thích hợp. Bác sĩ có chuyên môn không những giúp bạn tiết kiệm thời gian, đạt hiệu quả tối đa mà còn giúp hạn chế rủi ro, bất tiện, không để lại cảm giác đau cho bệnh nhân.
Cơ sở vật chất hiện đại
Các trang thiết bị hiện đại, được bảo quản trong điều kiện vô trùng sẽ là một “trợ thủ” đắc lực cho các ca điều trị nha khoa thành công. Đồng thời, các loại thuốc, vật liệu sử dụng trong nha khoa phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng để đảm bảo an toàn tuyệt đối và hiệu quả cao cho người bệnh.
Dịch vụ chuyên nghiệp
Phòng khám nha khoa Đà Nẵng uy tín còn được đánh giá ở quá trình trước, trong và sau khi khách hàng sử dụng dịch vụ, phải tạo niềm tin, sự hài lòng cho khách hàng. Một chính sách tốt phải được đảm bảo từ việc minh bạch thông tin, bảng giá rõ ràng, đến việc hỗ trợ chăm sóc người bệnh thật chu đáo, tận tình và nhanh chóng.
Được nhiều khách hàng lựa chọn
Cuối cùng, bạn nên xem qua phản hồi của những khách hàng cũ về địa chỉ nha khoa mà mình lựa chọn. Hiện nay, các kênh truyền thông internet luôn hỗ trợ đắc lực cho bạn trong vấn đề này. Hãy xem những bình luận, đánh giá, phản hồi từ những khách hàng đã sử dụng dịch vụ của các phòng khám nha khoa Đà Nẵng trước khi quyết định.
Xin lưu ý, mức giá trên chỉ mang tính tham khảo. Tùy thuộc vào mức độ phức tạp của ca bệnh mà bác sĩ sẽ có những chỉ định khác nhau, từ đó ảnh hưởng đến chi phí điều trị.
Những câu hỏi thường gặp
Hiện nay, bạn không cần giấy tờ như chứng minh nhân dân, hộ khẩu, hóa đơn điện nước… cũng có thể tham gia trả góp. Dịch vụ niềng răng trả góp của nha khoa Đà Nẵng Implant chỉ cần một vật dụng duy nhất - đó là chiếc thẻ tín dụng. Thẻ tín dụng của bạn cần đảm bảo về hạn sử dụng và hạn mức chi tiêu.
Việc thanh toán điều trị Implant sẽ được chia thành 2 giai đoạn:
Tin vui cho bạn: dịch vụ niềng răng trả góp tại nha khoa Đà Nẵng Implant hoàn toàn 0% lãi suất. Giữa bối cảnh lạm phát như hiện nay, việc để dành một khoản tiền để chi tiêu thay vì thanh toán một lần phí điều trị sẽ góp phần giảm gánh nặng tài chính cho bạn.
Bạn có thể đặt hẹn trước tại đây hoặc liên hệ với Nha khoa Đà Nẵng Implant để được thăm khám và tư vấn hoàn toàn miễn phí: